蹩脚 biéjiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【biệt cước】

Đọc nhanh: 蹩脚 (biệt cước). Ý nghĩa là: sứt sẹo; xấu; tồi; kém chất lượng; kém bản lĩnh. Ví dụ : - 蹩脚货。 đồ sứt sẹo

Ý Nghĩa của "蹩脚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蹩脚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sứt sẹo; xấu; tồi; kém chất lượng; kém bản lĩnh

质量不好;本领不强

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蹩脚货 biéjiǎohuò

    - đồ sứt sẹo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹩脚

  • volume volume

    - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • volume volume

    - 蹩脚货 biéjiǎohuò

    - đồ sứt sẹo

  • volume volume

    - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • volume volume

    - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn 蹩痛 biétòng le jiǎo

    - đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

  • volume volume

    - kào 这种 zhèzhǒng 蹩脚 biéjiǎo 广告 guǎnggào 怎么 zěnme néng 卖出 màichū 房子 fángzi

    - Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo shì 超市 chāoshì 打折 dǎzhé jiǎo fiào 错过 cuòguò 特价 tèjià

    - Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!

  • volume volume

    - 看到 kàndào jiù 一脚 yījiǎo

    - Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bié
    • Âm hán việt: Biết , Biệt
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKRYO (火大口卜人)
    • Bảng mã:U+8E69
    • Tần suất sử dụng:Trung bình