Đọc nhanh: 蹩脚 (biệt cước). Ý nghĩa là: sứt sẹo; xấu; tồi; kém chất lượng; kém bản lĩnh. Ví dụ : - 蹩脚货。 đồ sứt sẹo
蹩脚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sứt sẹo; xấu; tồi; kém chất lượng; kém bản lĩnh
质量不好;本领不强
- 蹩脚货
- đồ sứt sẹo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹩脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 蹩脚货
- đồ sứt sẹo
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 靠 这种 蹩脚 广告 怎么 能 卖出 房子
- Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
蹩›