Đọc nhanh: 精美 (tinh mĩ). Ý nghĩa là: tinh mỹ; đẹp đẽ; tinh xảo; tuyệt đẹp; đẹp mắt. Ví dụ : - 这件首饰非常精美。 Trang sức này rất tinh xảo.. - 她的画作十分精美。 Bức tranh của cô ấy rất đẹp mắt.. - 这个蛋糕做得很精美。 Chiếc bánh này được làm rất tinh xảo.
精美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh mỹ; đẹp đẽ; tinh xảo; tuyệt đẹp; đẹp mắt
精致美观
- 这件 首饰 非常 精美
- Trang sức này rất tinh xảo.
- 她 的 画作 十分 精美
- Bức tranh của cô ấy rất đẹp mắt.
- 这个 蛋糕 做 得 很 精美
- Chiếc bánh này được làm rất tinh xảo.
- 这 款 手表 设计 精美
- Chiếc đồng hồ này có thiết kế tinh xảo.
- 她 穿 一件 精美 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精美
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 精美
phó từ tu sức
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
✪ 2. Động từ + 得 + Phó từ + 精美
bổ ngữ trạng thái
- 她 设计 得 极其 精美
- Cô ấy thiết kế cực kỳ tinh xảo.
- 他 的 礼物 做 得 很 精美
- Món quà của anh ấy làm rất đẹp mắt.
So sánh, Phân biệt 精美 với từ khác
✪ 1. 精致 vs 精美
"精美" mô tả vẻ đẹp bên ngoài, "精致" mô tả làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精美
- 叶形 的 玉佩 很 精美
- Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.
- 她 有 两件 精美 的 瓷器
- Cô ấy có hai món đồ gốm tinh xảo.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 她 穿着 一套 精美 的 服装
- Cô ấy mặc một bộ trang phục tinh tế.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
美›
Trang Nhã, Thanh Lịch, Thanh Nhã, Đẹp, Xinh Xắn
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Tinh Tế
độ sâu; chiều sâutinh thông; sâu sắclàu thông
Chính Xác, Tỉ Mỉ
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
Tinh Hoa
tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị
Tuyệt Vời, Xuất Sắc
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương
kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo
Tinh Xảo, Tinh Vi
Xuất Sắc
tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
số lượng; ranh giới hạn định; số lượng hạn chế; hạn lượng
suy nghĩ lí thú; suy nghĩ độc đáo; suy nghĩ kỳ diệu