Đọc nhanh: 粗糙 (thô tháo). Ý nghĩa là: thô; ráp; xù xì; gồ ghề; lởm chởm; sần sùi; nổi hột, ẩu; bừa; cẩu thả; qua loa; không cẩn thận. Ví dụ : - 天气寒冷,皮肤变得粗糙。 Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.. - 这块木头表面很粗糙。 Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.. - 这套衣服的手工很粗糙。 Bộ đồ này được may ẩu quá.
粗糙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thô; ráp; xù xì; gồ ghề; lởm chởm; sần sùi; nổi hột
(质料) 不精细;不光滑
- 天气 寒冷 , 皮肤 变得 粗糙
- Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.
- 这块 木头 表面 很 粗糙
- Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.
✪ 2. ẩu; bừa; cẩu thả; qua loa; không cẩn thận
(工作等) 草率;不细致
- 这套 衣服 的 手工 很 粗糙
- Bộ đồ này được may ẩu quá.
- 他 的 工作 做 得 很 粗糙
- Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗糙
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 的 报告 很 粗糙
- Báo cáo của anh ấy rất sơ sài.
- 假若 便秘 就 应该 多 吃 粗糙 食物
- Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
- 错 的 表面 粗糙 但 有效
- Bề mặt của đá mài thô ráp nhưng hiệu quả.
- 这块 木头 表面 很 粗糙
- Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.
- 蟾蜍 的 皮肤 很 粗糙
- Da của con cóc rất thô.
- 你 的 计划 太 粗糙 了
- Kế hoạch của bạn quá sơ sài.
- 他 的 工作 做 得 很 粗糙
- Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
糙›
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
thô kệch; xấu xí; vụng về; thô lậu
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
thô; xấu; xoàng; thứ phẩm; kém
thô; ẩu; không kỹ càng
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là
Trơn Tuột, Trơn Nhẵn
Tinh Xảo, Tinh Vi
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Tinh Tế
Chính Xác, Tỉ Mỉ
rán; chiênnhớt lầy
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
non mịn; mịn màng; mềm mại (da thịt)
phẳng lì; bằng phẳng nhẵn nhụi; trơn tru
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
sáng loáng; bóng; mượt; hồng hào (da)mượt mà
Mịn, Nhẵn, Mịn Màng
hết sức nhỏ; mảnh
vuốt phẳng; vuốt nhẹ; vuốt ve; vuốt nhè nhẹxoavuốt
Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh đ
trơn bóng; sáng bóng; mượt; bằng phẳng; bóng loáng
Seiko, công ty đồng hồ và điện tử Nhật Bảnmong manhtinh tế (nghề thủ công)