粗糙 cūcāo
volume volume

Từ hán việt: 【thô tháo】

Đọc nhanh: 粗糙 (thô tháo). Ý nghĩa là: thô; ráp; xù xì; gồ ghề; lởm chởm; sần sùi; nổi hột, ẩu; bừa; cẩu thả; qua loa; không cẩn thận. Ví dụ : - 天气寒冷皮肤变得粗糙。 Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.. - 这块木头表面很粗糙。 Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.. - 这套衣服的手工很粗糙。 Bộ đồ này được may ẩu quá.

Ý Nghĩa của "粗糙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

粗糙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thô; ráp; xù xì; gồ ghề; lởm chởm; sần sùi; nổi hột

(质料) 不精细;不光滑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 皮肤 pífū 变得 biànde 粗糙 cūcāo

    - Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木头 mùtou 表面 biǎomiàn hěn 粗糙 cūcāo

    - Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.

✪ 2. ẩu; bừa; cẩu thả; qua loa; không cẩn thận

(工作等) 草率;不细致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这套 zhètào 衣服 yīfú de 手工 shǒugōng hěn 粗糙 cūcāo

    - Bộ đồ này được may ẩu quá.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò zuò hěn 粗糙 cūcāo

    - Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗糙

  • volume volume

    - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • volume volume

    - de 报告 bàogào hěn 粗糙 cūcāo

    - Báo cáo của anh ấy rất sơ sài.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 便秘 biànmì jiù 应该 yīnggāi duō chī 粗糙 cūcāo 食物 shíwù

    - Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.

  • volume volume

    - cuò de 表面 biǎomiàn 粗糙 cūcāo dàn 有效 yǒuxiào

    - Bề mặt của đá mài thô ráp nhưng hiệu quả.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木头 mùtou 表面 biǎomiàn hěn 粗糙 cūcāo

    - Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.

  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú de 皮肤 pífū hěn 粗糙 cūcāo

    - Da của con cóc rất thô.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà tài 粗糙 cūcāo le

    - Kế hoạch của bạn quá sơ sài.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò zuò hěn 粗糙 cūcāo

    - Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Cāo
    • Âm hán việt: Tháo
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYHR (火木卜竹口)
    • Bảng mã:U+7CD9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa