Đọc nhanh: 粗细 (thô tế). Ý nghĩa là: độ mịn; độ lớn; quy mô; kích thước; khổ; cỡ; số, khéo vụng (trình độ, tay nghề); vẽ đẹp đẽ; tính tế nhị; tính tinh vi; tính cao thượng; vị ngon (rượu); sự đủ tuổi (vàng, bạc). Ví dụ : - 碗口粗细的钢管。 độ lớn miệng ống thép.. - 这样粗细的沙子最合适。 độ mịn của hạt cát như thế này là được rồi.. - 桌面平不平,就看活的粗细。 mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
粗细 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ mịn; độ lớn; quy mô; kích thước; khổ; cỡ; số
粗细的程度
- 碗口 粗细 的 钢管
- độ lớn miệng ống thép.
- 这样 粗细 的 沙子 最合适
- độ mịn của hạt cát như thế này là được rồi.
✪ 2. khéo vụng (trình độ, tay nghề); vẽ đẹp đẽ; tính tế nhị; tính tinh vi; tính cao thượng; vị ngon (rượu); sự đủ tuổi (vàng, bạc)
粗糙和细致的程度
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗细
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 横 的 粗细 要 把握 好
- Độ dày mỏng của nét ngang cần nắm vững.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 这样 粗细 的 沙子 最合适
- độ mịn của hạt cát như thế này là được rồi.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 粗细 活路 他 都 会 干
- công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
细›