Đọc nhanh: 精良 (tinh lương). Ý nghĩa là: hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương. Ví dụ : - 制作精良 chế tác hoàn mỹ.. - 装备精良。 trang bị hoàn hảo.
精良 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương
精致优良;完善
- 制作 精良
- chế tác hoàn mỹ.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精良
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 战具 精良
- vũ khí cực tốt.
- 这 柄 标枪 制作 精良
- Cây thương này được chế tạo tinh xảo.
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
- 制作 精良
- chế tác hoàn mỹ.
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 这驾 马车 的 靳 制作 精良
- Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
良›
Tốt Đẹp, Tốt
Xuất Sắc
Tinh Tế
Xuất Sắc, Ưu Tú
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
Tốt Đẹp
kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
tinh nhuệ (quân đội)
Chất Lượng Tốt
suy nghĩ lí thú; suy nghĩ độc đáo; suy nghĩ kỳ diệu