Đọc nhanh: 精巧细致 (tinh xảo tế trí). Ý nghĩa là: Tinh tế; sắc sảo.
精巧细致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh tế; sắc sảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精巧细致
- 他 做事 很 细致
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
- 他 做事 争些 细致
- Anh ấy làm việc thiếu tỉ mỉ.
- 他 送给 我 的 礼物 非常 精致
- Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
精›
细›
致›