Đọc nhanh: 雅致 (nhã trí). Ý nghĩa là: lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí. Ví dụ : - 这间屋子摆布得十分雅致。 cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
雅致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
(服饰、器物、房屋等) 美观而不落俗套
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅致
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 举止 风雅
- cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
- 屋里 摆设 得 很 雅致
- Phòng được bài trí trang nhã.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 景致 幽雅
- cảnh trí êm ả
- 该 图表 的 格式 很 雅致
- Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 她 的 香阁 很 雅致
- Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
雅›
khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứucầu kỳđẹp; tinh tế; mỹ thuậtcứu khảo
Tinh Tế
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
Nho Nhã
phong nhãnhã nhặn; lịch sự; văn nhãvận
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
phong nhã; thanh nhã; lịch sự
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
thanh lịch và tinh khiết