风雅 fēngyǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phong nhã】

Đọc nhanh: 风雅 (phong nhã). Ý nghĩa là: phong nhã, nhã nhặn; lịch sự; văn nhã, vận. Ví dụ : - 附庸风雅 học làm sang; học đòi phong nhã. - 举止风雅 cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.

Ý Nghĩa của "风雅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风雅 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phong nhã

《诗经》有《国风》、《大雅》、《小雅》等部分,后来用风雅泛指诗文方面的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

✪ 2. nhã nhặn; lịch sự; văn nhã

文雅; 清秀文雅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 风雅 fēngyǎ

    - cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.

✪ 3. vận

优美的姿态 (多用于女子) 也作丰韵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雅

  • volume volume

    - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 风雅 fēngyǎ

    - cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.

  • volume volume

    - 建筑风格 jiànzhùfēnggé 古朴 gǔpiáo 典雅 diǎnyǎ

    - phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.

  • volume volume

    - 风格 fēnggé 典雅 diǎnyǎ

    - phong cách tao nhã

  • volume volume

    - de 风格 fēnggé 文雅 wényǎ ér 精致 jīngzhì

    - Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.

  • volume volume

    - de 风度 fēngdù 很斌雅 hěnbīnyǎ

    - Cách cư xử của cô ấy rất thanh nhã.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • volume volume

    - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Yǎ
    • Âm hán việt: Nha , Nhã
    • Nét bút:一フ丨ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHOG (一竹人土)
    • Bảng mã:U+96C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao