简陋 jiǎnlòu
volume volume

Từ hán việt: 【giản lậu】

Đọc nhanh: 简陋 (giản lậu). Ý nghĩa là: sơ sài; thô sơ; đơn sơ. Ví dụ : - 他的房间很简陋。 Căn phòng của anh ấy rất đơn sơ.. - 这家店设施简陋。 Cơ sở vật chất của cửa hàng này đơn giản.. - 他的家相当简陋。 Nhà của anh ấy khá đơn sơ.

Ý Nghĩa của "简陋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

简陋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ sài; thô sơ; đơn sơ

简单粗陋

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 房间 fángjiān hěn 简陋 jiǎnlòu

    - Căn phòng của anh ấy rất đơn sơ.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 设施 shèshī 简陋 jiǎnlòu

    - Cơ sở vật chất của cửa hàng này đơn giản.

  • volume volume

    - de jiā 相当 xiāngdāng 简陋 jiǎnlòu

    - Nhà của anh ấy khá đơn sơ.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 简陋 jiǎnlòu dàn hěn 舒适 shūshì

    - Mặc dù đơn sơ, nhưng rất thoải mái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 简陋 jiǎnlòu de 宿舍 sùshè

    - Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简陋

✪ 1. 简陋(+ 的)+ Danh từ

"简陋" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 简陋 jiǎnlòu de 小屋 xiǎowū 没有 méiyǒu 窗户 chuānghu

    - Ngôi nhà nhỏ đơn sơ không có cửa sổ.

  • volume

    - 简陋 jiǎnlòu de 设备 shèbèi 已经 yǐjīng hěn jiù

    - Thiết bị đơn sơ đã rất cũ.

✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 简陋

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这间 zhèjiān fáng hěn 简陋 jiǎnlòu

    - Căn phòng này rất đơn sơ.

  • volume

    - 宿舍 sùshè 非常 fēicháng 简陋 jiǎnlòu

    - Ký túc xá rất đơn sơ.

So sánh, Phân biệt 简陋 với từ khác

✪ 1. 简易 vs 简陋

Giải thích:

"简陋" và "简易" đều có thể bổ nghĩa cho thiết bị hoặc phòng ốc, "简易" còn có thể bổ nghĩa cho "phương pháp, biện pháp,..", "简陋" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简陋

  • volume volume

    - 他家 tājiā 房屋 fángwū hěn 简陋 jiǎnlòu

    - Nhà của anh ấy rất sơ sài.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 条件 tiáojiàn 简陋 jiǎnlòu 招待不周 zhāodàibùzhōu hái 望海涵 wànghǎihán

    - Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.

  • volume volume

    - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • volume volume

    - de jiā 相当 xiāngdāng 简陋 jiǎnlòu

    - Nhà của anh ấy khá đơn sơ.

  • volume volume

    - 寒舍 hánshè 简陋 jiǎnlòu nín 别介意 biéjièyì

    - Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.

  • volume volume

    - 简陋 jiǎnlòu de 小屋 xiǎowū 没有 méiyǒu 窗户 chuānghu

    - Ngôi nhà nhỏ đơn sơ không có cửa sổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 简陋 jiǎnlòu de 宿舍 sùshè

    - Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér de 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 有点 yǒudiǎn 简陋 jiǎnlòu 不堪 bùkān lián 床铺 chuángpù dōu 没有 méiyǒu

    - Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Lòu
    • Âm hán việt: Lậu
    • Nét bút:フ丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMBV (弓中一月女)
    • Bảng mã:U+964B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa