Đọc nhanh: 粗陋 (thô lậu). Ý nghĩa là: thô kệch; xấu xí; vụng về; thô lậu.
粗陋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô kệch; xấu xí; vụng về; thô lậu
粗糙简陋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗陋
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
陋›
Xập Xệ, Tồi Tàn
thô; xấu; xoàng; thứ phẩm; kém
Thô Ráp
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là
thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịchxấcđểutoétdung tụcxấc xược
thô bỉ; thô tục; tục tĩu; khiếm nhã; không tao nhã; tầm thường
tinh xảo; khéo léo (mỹ thuật)