Đọc nhanh: 精巧别致 (tinh xảo biệt trí). Ý nghĩa là: Tinh xảo độc đáo. Ví dụ : - 这座园林中的石舫精巧别致、与众不同. Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
精巧别致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh xảo độc đáo
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精巧别致
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 别信 那些 巧 言语
- Đừng tin những lời giả dối đó.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 他 送给 我 的 礼物 非常 精致
- Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
巧›
精›
致›