Đọc nhanh: 工巧 (công xảo). Ý nghĩa là: tinh xảo; sắc sảo; tinh vi; tinh tế (thường dùng với hàng công nghệ tranh vẽ). Ví dụ : - 能工巧匠。 thợ giỏi.. - 能工巧匠。 thợ lành nghề.
工巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh xảo; sắc sảo; tinh vi; tinh tế (thường dùng với hàng công nghệ tranh vẽ)
细致,精巧 (多用于工艺品或诗文、书画)
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工巧
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 焊工 需要 耐心 和 技巧
- Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.
- 这件 首饰 非常 工巧
- Món trang sức này rất tinh xảo.
- 这幅 画 的 细节 很 工巧
- Chi tiết của bức tranh này rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
巧›