Đọc nhanh: 大雅 (đại nhã). Ý nghĩa là: phong nhã; thanh nhã; lịch sự. Ví dụ : - 无伤大雅 không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.. - 不登大雅之堂 chưa thể ra mắt mọi người được
✪ 1. phong nhã; thanh nhã; lịch sự
风雅
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大雅
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
- 她 戴 着 一对 长长的 耳坠 , 看起来 优雅 大方
- Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
雅›