Đọc nhanh: 精装 (tinh trang). Ý nghĩa là: bìa cứng; đóng bìa cứng, đóng gói đẹp (hàng hoá). Ví dụ : - 精装本。 sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
精装 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bìa cứng; đóng bìa cứng
书籍的精美的装订,一般指封面或书脊上包布的 (区别于''平装'')
- 精装本
- sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
✪ 2. đóng gói đẹp (hàng hoá)
(商品) 包装精致的 (区别于''简装'')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精装
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
- 姐姐 精于 服装设计
- Chị gái rành về thiết kế quần áo.
- 这室 装修 很 精美
- Phòng này trang trí rất tinh xảo.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
装›