Đọc nhanh: 别饶风致 (biệt nhiêu phong trí). Ý nghĩa là: cực kỳ thích thú; vô cùng thú vị. Ví dụ : - 这片地方山清水秀,别饶风致。 ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
别饶风致 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ thích thú; vô cùng thú vị
别有一番风趣
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别饶风致
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 她 的 发型 很 别致
- Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.
- 别 让 风飕 干 了
- đừng để gió thổi khô.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
致›
风›
饶›