Đọc nhanh: 研究所 (nghiên cứu sở). Ý nghĩa là: trường cao học, viện nghiên cứu.
✪ 1. trường cao học, viện nghiên cứu
研究所是指以科学研究为主要目的的社会企事业机构。在中国是一种完全为特殊科研目的和任务而建立的研究机构。随着社会的发展,现多以企业形式存在。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研究所
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 我 综述 了 所有 研究 结果
- Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.
- 连 研究 他们 的 科学家 都 各有所爱
- Đến ngay cả những nhà nghiên cứu khoa học còn có những sở thích khác nhau.
- 研究所里 设有 医务室
- có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
研›
究›