探索 tànsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【thám tác】

Đọc nhanh: 探索 (thám tác). Ý nghĩa là: tìm tòi; tìm kiếm; khám phá; thăm dò; thám hiểm. Ví dụ : - 他喜欢探索事物的本质。 Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.. - 他是一位探索太空的先驱。 Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.. - 科学家们探索新型能源。 Các nhà khoa học đang tìm kiếm nguồn năng lượng mới.

Ý Nghĩa của "探索" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

探索 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tìm tòi; tìm kiếm; khám phá; thăm dò; thám hiểm

多方寻求答案,解决疑问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 探索 tànsuǒ 太空 tàikōng de 先驱 xiānqū

    - Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā men 探索 tànsuǒ 新型 xīnxíng 能源 néngyuán

    - Các nhà khoa học đang tìm kiếm nguồn năng lượng mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 探索 tànsuǒ 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 探索

✪ 1. 探索 + Danh từ

tìm kiếm/ khám phá cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 不同 bùtóng de 文化 wénhuà

    - Cô ấy thích khám phá các nền văn hóa khác nhau.

  • volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 探索 tànsuǒ 自然 zìrán de 奇迹 qíjì

    - Chúng ta cùng nhau khám phá những kỳ quan của thiên nhiên.

✪ 2. 探索 + 的 + Danh từ

cái gì khám phá/ tìm kiếm/ tìm tòi

Ví dụ:
  • volume

    - 探索 tànsuǒ de 脚步 jiǎobù 从未 cóngwèi 停歇 tíngxiē

    - Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.

  • volume

    - 探索 tànsuǒ de 精神 jīngshén 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.

  • volume

    - 探索 tànsuǒ de 勇气 yǒngqì 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Sự can đảm khám phá thật đáng ngưỡng mộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 探索 với từ khác

✪ 1. 探索 vs 摸索

Giải thích:

- Chủ thể hành vi động tác của "探索" có thể là cá nhân nhưng phần lớn là tập thể.
Chủ thể hành vi động tác của "摸索" có thể là tập thể nhưng phần lớn là cá nhân.
- "探索" là những lĩnh vực vĩ ​​mô chưa biết như bí ẩn, sự thật và ý nghĩa của cuộc sống, "摸索" là hướng tiến bộ, phương pháp làm việc và đường đời.

✪ 2. 探索 vs 研究

Giải thích:

- Đối tượng của "探索" nói chung là một vấn đề lớn mà con người chưa biết.
Đối tượng của "研究" có thể là một vấn đề lớn hoặc một vấn đề thông thường.
- "研究" có thể lặp lại, "探索" không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探索

  • volume volume

    - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • volume volume

    - 大胆 dàdǎn 探索 tànsuǒ

    - mạnh dạn nghiên cứu

  • volume volume

    - 侦探 zhēntàn 追踪 zhuīzōng 案件 ànjiàn de 线索 xiànsuǒ

    - Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.

  • volume volume

    - 将来 jiānglái yào dāng 一名 yīmíng 潜水员 qiánshuǐyuán 探索 tànsuǒ 海底 hǎidǐ de 奥秘 àomì

    - Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 不同 bùtóng de 文化 wénhuà

    - Cô ấy thích khám phá các nền văn hóa khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiāng 探索 tànsuǒ 追寻 zhuīxún 到底 dàodǐ

    - Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa