Đọc nhanh: 钻研 (toản nghiên). Ý nghĩa là: nghiên cứu; đi sâu nghiên cứu; nghiền; nghiền mài. Ví dụ : - 钻研理论 nghiên cứu lý luận. - 钻研业务 nghiên cứu nghiệp vụ. - 刻苦钻研 chịu khó nghiên cứu
钻研 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu; đi sâu nghiên cứu; nghiền; nghiền mài
深入研究
- 钻研 理论
- nghiên cứu lý luận
- 钻研业务
- nghiên cứu nghiệp vụ
- 刻苦钻研
- chịu khó nghiên cứu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻研
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 他 钻研 不同 宗派
- Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 他 在 科研 上 很 有 钻劲
- Anh ấy rất chuyên cần trong nghiên cứu khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
钻›