Các biến thể (Dị thể) của 研

  • Cách viết khác

    𥓋 𥓨

  • Thông nghĩa

  • Khác nét viết

Ý nghĩa của từ 研 theo âm hán việt

研 là gì? (Nghiên, Nghiễn). Bộ Thạch (+4 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nghiền, mài, 2. tìm tòi, Mài nhỏ, nghiền, Tham cứu sâu xa, Mài nhỏ, nghiền. Từ ghép với : Nghiền thành bột, Nghiên cứu., “nghiên cứu” ., Bút nghiên, việc học hành., “nghiên cứu” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nghiền, mài
  • 2. tìm tòi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghiền (nhỏ), mài

- Nghiền thành bột

- Mài mực

* ② Nghiên cứu, tìm tòi, nghiền ngẫm

- Nghiên cứu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mài nhỏ, nghiền

- “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” , (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.

Trích: “nghiên mặc” mài mực, “nghiên thành phấn mạt” nghiền thành bột. Hồng Lâu Mộng

* Tham cứu sâu xa

- “nghiên cứu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cái nghiên mài mực

- Bút nghiên, việc học hành.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mài nhỏ, nghiền

- “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” , (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.

Trích: “nghiên mặc” mài mực, “nghiên thành phấn mạt” nghiền thành bột. Hồng Lâu Mộng

* Tham cứu sâu xa

- “nghiên cứu” .

Từ ghép với 研