Đọc nhanh: 研究方法 (nghiên cứu phương pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp nghiên cứu.
研究方法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp nghiên cứu
研究方法,哲学术语,是指在研究中发现新现象、新事物,或提出新理论、新观点,揭示事物内在规律的工具和手段。这是运用智慧进行科学思维的技巧,一般包括文献调查法、观察法、思辨法、行为研究法、历史研究法、概念分析法、比较研究法等。研究方法是人们在从事科学研究过程中不断总结、提炼出来的。由于人们认识问题的角度、研究对象的复杂性等因素,而且研究方法本身处于一个在不断地相互影响、相互结合、相互转化的动态发展过程中,所以对于研究方法的分类很难有一个完全统一的认识。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研究方法
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 他 转变 研究 方法
- Anh ấy thay đổi phương pháp nghiên cứu.
- 他 在 研究 研究 新 方案
- Anh ấy đang nghiên cứu phương án mới.
- 他 在 研究 东方朔 画赞
- Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 经过 研究 , 我 找到 了 解决 方法
- Thông qua nghiên cứu, tôi đã tìm ra cách giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
法›
研›
究›