科技 kējì
volume volume

Từ hán việt: 【khoa kĩ】

Đọc nhanh: 科技 (khoa kĩ). Ý nghĩa là: công nghệ; khoa học kỹ thuật; khoa học công nghệ. Ví dụ : - 他们在研究新的科技。 Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.. - 科技对教育有影响。 Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.. - 现代科技发展很快。 Công nghệ hiện đại phát triển rất nhanh.

Ý Nghĩa của "科技" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

科技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công nghệ; khoa học kỹ thuật; khoa học công nghệ

科学技术

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 研究 yánjiū xīn de 科技 kējì

    - Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.

  • volume volume

    - 科技 kējì duì 教育 jiàoyù yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.

  • volume volume

    - 现代科技 xiàndàikējì 发展 fāzhǎn 很快 hěnkuài

    - Công nghệ hiện đại phát triển rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 科技

✪ 1. Động từ + 科技

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài 努力 nǔlì 发展 fāzhǎn 科技 kējì

    - Chúng ta đang phát triên khoa học công nghệ.

  • volume

    - 公司 gōngsī zài 引进 yǐnjìn 先进 xiānjìn de 科技 kējì

    - Công ty đang nhập khẩu công nghệ tiên tiến.

✪ 2. 科技 + (的) + Danh từ

"科技" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 创立 chuànglì le 一家 yījiā 科技 kējì 公司 gōngsī

    - Anh ấy thành lập một công ty công nghệ.

  • volume

    - 科技 kējì 产品 chǎnpǐn 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Sản phẩm công nghệ vô cùng tiên tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科技

  • volume volume

    - de 发现 fāxiàn 推动 tuīdòng 科技进步 kējìjìnbù

    - Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.

  • volume volume

    - 赶上 gǎnshàng le 科技 kējì 潮流 cháoliú

    - Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.

  • volume volume

    - duì xīn 科技 kējì hěn 落后 luòhòu

    - Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 引进 yǐnjìn 先进 xiānjìn de 科技 kējì

    - Công ty đang nhập khẩu công nghệ tiên tiến.

  • volume volume

    - 科技 kējì 推动 tuīdòng 经济 jīngjì

    - Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì hǎo 天气 tiānqì 和丽丽 hélìlì 科技馆 kējìguǎn 参观 cānguān

    - Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 十年 shínián 科技 kējì huì 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 今时 jīnshí de 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao