深造 shēnzào
volume volume

Từ hán việt: 【thâm tháo】

Đọc nhanh: 深造 (thâm tháo). Ý nghĩa là: học thêm; chuyên sâu; đào tạo sâu. Ví dụ : - 这门课是深造课程。 Đây là khóa học nâng cao.. - 他有个深造机会。 Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.

Ý Nghĩa của "深造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

深造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học thêm; chuyên sâu; đào tạo sâu

进一步学习以达到更高的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这门 zhèmén shì 深造 shēnzào 课程 kèchéng

    - Đây là khóa học nâng cao.

  • volume volume

    - yǒu 深造 shēnzào 机会 jīhuì

    - Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深造

  • volume volume

    - 不可造次 bùkězàocì

    - không được thô lỗ

  • volume volume

    - 这门 zhèmén shì 深造 shēnzào 课程 kèchéng

    - Đây là khóa học nâng cao.

  • volume volume

    - 不要 búyào 制造 zhìzào 不必要 bùbìyào de 争吵 zhēngchǎo

    - Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 万丈深渊 wànzhàngshēnyuān

    - vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.

  • volume volume

    - yǒu 深造 shēnzào 机会 jīhuì

    - Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 太学 tàixué 深造 shēnzào

    - Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao