Đọc nhanh: 深造 (thâm tháo). Ý nghĩa là: học thêm; chuyên sâu; đào tạo sâu. Ví dụ : - 这门课是深造课程。 Đây là khóa học nâng cao.. - 他有个深造机会。 Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.
深造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thêm; chuyên sâu; đào tạo sâu
进一步学习以达到更高的程度
- 这门 课 是 深造 课程
- Đây là khóa học nâng cao.
- 他 有 个 深造 机会
- Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深造
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 这门 课 是 深造 课程
- Đây là khóa học nâng cao.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
- 他 有 个 深造 机会
- Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.
- 她 梦想 进入 太学 深造
- Cô ấy mơ ước được vào thái học học tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
造›