Đọc nhanh: 粉饰 (phấn sức). Ý nghĩa là: tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sức, ém, bôi vẽ. Ví dụ : - 粉饰门面 trang hoàng cửa hàng.
粉饰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sức
涂饰表面,掩盖污点或缺点
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
✪ 2. ém
使用手法来掩盖 (缺点、错误等)
✪ 3. bôi vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉饰
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 齑粉
- bột mịn
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
饰›
trang điểm; ăn mặc; trangsắp xếp hành trang; đóng gói hàng trang
Bảo Vệ
trang điểm; trang trí
trang điểm
trang trí
Hóa Trang
Che Giấu
Điểm Tô Cho Đẹp, Làm Cho Đẹp, Điểm Tô
Trang Điểm, Trang Trí
Che Lấp, Che
Trang Điểm
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
gọt giũa; trau chuốt (văn chương)
Tô Điểm
Trang Hoàng, Trang Trí
trau chuốt; sửa sang; gọt giũa (thường chỉ văn thơ)
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
Gói, Bọc
Bôi, Quét, Thoa