Đọc nhanh: 车盖 (xa cái). Ý nghĩa là: xe có lọng che; xe có mui (xưa).
车盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe có lọng che; xe có mui (xưa)
古代车上遮雨蔽日的篷子,形圆如伞,下有柄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车盖
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 盖文葛 拉车 《 年少 轻狂 》
- Gavin Graham trong The Young and the Restless.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 华盖 ( 古代 车上 像 伞 的 篷子 )
- vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
车›