Đọc nhanh: 半掩门儿 (bán yểm môn nhi). Ý nghĩa là: đĩ lậu.
半掩门儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đĩ lậu
指暗娼旧指私娼,谓其屋门虚掩,夜待男子来相会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半掩门儿
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他 在 门口 站 了 半天
- Anh ấy đứng ở cửa rất lâu.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
半›
掩›
门›