Đọc nhanh: 搭盖 (đáp cái). Ý nghĩa là: xây cất; xây dựng (dùng vật liệu đơn giản).
搭盖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây cất; xây dựng (dùng vật liệu đơn giản)
用简易材料搭接修成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭盖
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
盖›