Đọc nhanh: 打掩护 (đả yểm hộ). Ý nghĩa là: đánh yểm trợ; đánh yểm hộ, che chở; bao che; bênh vực. Ví dụ : - 事情已经调查清楚,你用不着再替他打掩护了。 sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
打掩护 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh yểm trợ; đánh yểm hộ
在主力部队的侧面或后面跟敌人作战,保护主力部队完成任务
✪ 2. che chở; bao che; bênh vực
比喻遮盖或包庇 (坏事、坏人)
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打掩护
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 护士 给 生病 的 老人 打针
- Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
护›
掩›