Đọc nhanh: 虚掩 (hư yểm). Ý nghĩa là: khép. Ví dụ : - 虚掩着房门。 cửa phòng khép hờ
虚掩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khép
- 虚掩 着 房门
- cửa phòng khép hờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚掩
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 虚掩 着 房门
- cửa phòng khép hờ
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
虚›