Đọc nhanh: 捂住 (ô trụ). Ý nghĩa là: bịt; che. Ví dụ : - 他用枕头捂住她的脸。 Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.. - 她用手紧紧捂住嘴。 Cô ấy dùng tay che miệng.. - 他用双手捂住耳朵。 Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
捂住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịt; che
用手或其他物品遮盖住、封闭住。
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 她 用 手 紧紧 捂住 嘴
- Cô ấy dùng tay che miệng.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捂住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 她 用 手 紧紧 捂住 嘴
- Cô ấy dùng tay che miệng.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 她 用 手 捂住 嘴 , 以免 叫 出声 来
- Cô ấy dùng tay bịt miệng lại để không hét lên.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
捂›