Đọc nhanh: 撩起 (liêu khởi). Ý nghĩa là: để nâng lên (rèm cửa, quần áo, v.v.), nâng cao, quén.
撩起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để nâng lên (rèm cửa, quần áo, v.v.)
to lift up (curtains, clothing etc)
✪ 2. nâng cao
to raise
✪ 3. quén
提起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩起
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撩›
起›