Đọc nhanh: 被盖 (bị cái). Ý nghĩa là: mền; chăn; chăn bông. Ví dụ : - 带件大衣,白天穿,晚上当被盖,一搭两用儿。 Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
被盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mền; chăn; chăn bông
被子
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被盖
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 他 盖 着 一条 厚厚的 被子
- Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.
- 山当 被 雪 覆盖 了
- Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
被›