Đọc nhanh: 包围 (bao vi). Ý nghĩa là: vây bọc; bao quanh; bao bọc, bao vây; tấn công bốn mặt 正面进攻的同时,向敌人的翼侧和后方进攻, bổ vây; bủa vây. Ví dụ : - 亭子被茂密的松林包围着 ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
包围 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vây bọc; bao quanh; bao bọc
四面围住
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
✪ 2. bao vây; tấn công bốn mặt 正面进攻的同时,向敌人的翼侧和后方进攻
✪ 3. bổ vây; bủa vây
许多打猎的人从四面围捕野兽, 也泛指打猎; 四周拦挡起来, 使里外不通; 环绕
So sánh, Phân biệt 包围 với từ khác
✪ 1. 包围 vs 围
Giống:
- "包围" và "围" đều là động từ
Khác:
- "围" là dùng trong văn nói, "包围" dùng trong văn viết và văn nói đều được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包围
- 重重包围
- lớp lớp vòng vây.
- 我们 被 包围 了
- Chúng tôi bị bao vây rồi.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 研究 范围 包括 多个 领域
- Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.
- 冲破 敌人 的 包围
- phá vỡ vòng vây của địch.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
围›