包围 bāowéi
volume volume

Từ hán việt: 【bao vi】

Đọc nhanh: 包围 (bao vi). Ý nghĩa là: vây bọc; bao quanh; bao bọc, bao vây; tấn công bốn mặt 正面进攻的同时向敌人的翼侧和后方进攻, bổ vây; bủa vây. Ví dụ : - 亭子被茂密的松林包围着 ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

Ý Nghĩa của "包围" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

包围 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vây bọc; bao quanh; bao bọc

四面围住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

✪ 2. bao vây; tấn công bốn mặt 正面进攻的同时,向敌人的翼侧和后方进攻

✪ 3. bổ vây; bủa vây

许多打猎的人从四面围捕野兽, 也泛指打猎; 四周拦挡起来, 使里外不通; 环绕

So sánh, Phân biệt 包围 với từ khác

✪ 1. 包围 vs 围

Giải thích:

Giống:
- "包围" và "" đều là động từ
Khác:
- "" là dùng trong văn nói, "包围" dùng trong văn viết và văn nói đều được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包围

  • volume volume

    - 重重包围 chóngchóngbāowéi

    - lớp lớp vòng vây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bèi 包围 bāowéi le

    - Chúng tôi bị bao vây rồi.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 四下里 sìxiàli 包围起来 bāowéiqǐlai

    - bao vây quân địch từ bốn phía.

  • volume volume

    - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 范围 fànwéi 包括 bāokuò 多个 duōge 领域 lǐngyù

    - Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 敌人 dírén de 包围 bāowéi

    - phá vỡ vòng vây của địch.

  • volume volume

    - 兵卒 bīngzú men 包围 bāowéi 京城 jīngchéng 开始 kāishǐ 严禁 yánjìn 出入 chūrù

    - Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.

  • volume volume

    - 流行 liúxíng 歌星 gēxīng 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 他们 tāmen 受到 shòudào 歌迷 gēmí de 包围 bāowéi

    - Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao