Đọc nhanh: 声张 (thanh trương). Ý nghĩa là: phao tin; rêu rao; làm ầm lên.
声张 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phao tin; rêu rao; làm ầm lên
把消息、事情等传出去 (多用于否定)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声张
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 一张一弛
- bên căng bên chùng
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 她 张口 叫 了 一声
- Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
张›