Đọc nhanh: 掩埋 (yểm mai). Ý nghĩa là: vùi lấp; mai táng; chôn cất; đắp điếm; dập lấp. Ví dụ : - 将你父亲的秘密带离此处掩埋起来 Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.
掩埋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùi lấp; mai táng; chôn cất; đắp điếm; dập lấp
用泥土等盖在上面;埋葬
- 将 你 父亲 的 秘密 带离 此处 掩埋 起来
- Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩埋
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 他 掩进 了 那间 屋子
- Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他 掩藏不住 心中 的 欢喜
- anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
- 他 在 埋头工作
- Anh ấy đang vùi đầu vào công việc.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
- 将 你 父亲 的 秘密 带离 此处 掩埋 起来
- Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
掩›