Đọc nhanh: 渲染 (tuyển nhiễm). Ý nghĩa là: tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật), khuyếch đại; thổi phồng. Ví dụ : - 一件小事情,用不着这么渲染。 việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
渲染 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)
国画的一种画法,用水墨或淡的色彩涂抹画面,以加强艺术效果
✪ 2. khuyếch đại; thổi phồng
比喻夸大的形容
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渲染
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 大事 渲染
- ra sức thổi phồng
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 他 染上 了 抽烟 的 习惯
- Anh ấy đã mắc thói quen hút thuốc.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 整个 事件 被 渲染 得太过 了
- Toàn bộ sự việc bị phóng đại quá mức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
渲›