Đọc nhanh: 大盖帽 (đại cái mạo). Ý nghĩa là: mũ kê-pi; nón kê-pi (cảnh sát, bộ đội thường đội).
大盖帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ kê-pi; nón kê-pi (cảnh sát, bộ đội thường đội)
军人、警察或其他机关人员戴的一种顶大而平的制式帽子也叫大檐帽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大盖帽
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 大雪 掩盖着 田野
- tuyết phủ kín cánh đồng
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
帽›
盖›