揭示 jiēshì
volume volume

Từ hán việt: 【yết thị】

Đọc nhanh: 揭示 (yết thị). Ý nghĩa là: công bố; tuyên bố, cho thấy; nói rõ; vạch ra; làm rõ. Ví dụ : - 报告揭示了问题的原因。 Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.. - 新闻揭示了事故的真相。 Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.. - 会议揭示了公司的新计划。 Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.

Ý Nghĩa của "揭示" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

揭示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công bố; tuyên bố

公开展示出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报告 bàogào 揭示 jiēshì le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 揭示 jiēshì le 事故 shìgù de 真相 zhēnxiàng

    - Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 揭示 jiēshì le 公司 gōngsī de xīn 计划 jìhuà

    - Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cho thấy; nói rõ; vạch ra; làm rõ

使人看见原来不容易看出的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数据 shùjù 揭示 jiēshì le 趋势 qūshì de 变化 biànhuà

    - Dữ liệu đã cho thấy sự thay đổi của xu hướng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 揭示 jiēshì le 社会 shèhuì 问题 wèntí

    - Bộ phim này đã vạch ra các vấn đề xã hội.

  • volume volume

    - 实验 shíyàn 揭示 jiēshì le 新药 xīnyào de 效果 xiàoguǒ

    - Thí nghiệm đã cho thấy hiệu quả của thuốc mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 揭示

✪ 1. 揭示 + Tân ngữ (真相/ 事实/ 矛盾)

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū 揭示 jiēshì le 真相 zhēnxiàng

    - Cuốn sách này làm rõ sự thật.

  • volume

    - 调查 diàochá 揭示 jiēshì le 问题 wèntí

    - Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.

✪ 2. 把 + Tân ngữ + 揭示 + 出来

câu chữ 把

Ví dụ:
  • volume

    - 证据 zhèngjù 罪行 zuìxíng 揭示 jiēshì 出来 chūlái le

    - Chứng cứ đã vạch ra tội ác.

  • volume

    - 数据 shùjù 事实 shìshí 揭示 jiēshì 出来 chūlái le

    - Dữ liệu đã làm rõ sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭示

  • volume volume

    - 调查 diàochá 揭示 jiēshì le 问题 wèntí

    - Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 揭示 jiēshì le 真相 zhēnxiàng

    - Cuốn sách này làm rõ sự thật.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 揭示 jiēshì le 公司 gōngsī de xīn 计划 jìhuà

    - Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.

  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 揭示 jiēshì le 事故 shìgù de 真相 zhēnxiàng

    - Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • volume volume

    - 数据 shùjù 事实 shìshí 揭示 jiēshì 出来 chūlái le

    - Dữ liệu đã làm rõ sự thật.

  • volume volume

    - 实验 shíyàn 揭示 jiēshì le 新药 xīnyào de 效果 xiàoguǒ

    - Thí nghiệm đã cho thấy hiệu quả của thuốc mới.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 揭示 jiēshì le 社会 shèhuì 问题 wèntí

    - Bộ phim này đã vạch ra các vấn đề xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Qì
    • Âm hán việt: Khế , Yết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAPV (手日心女)
    • Bảng mã:U+63ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa