Đọc nhanh: 掀开 (hiên khai). Ý nghĩa là: mở ra, xé mở.
掀开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở ra
to lift open
✪ 2. xé mở
to tear open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掀开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 他 掀开 了 锅盖
- Anh ấy mở nắp nồi ra.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 她 掀开 了 窗帘
- Cô ấy vén rèm cửa ra.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
掀›