Đọc nhanh: 成立 (thành lập). Ý nghĩa là: thành lập; lập nên (tổ chức, cơ cấu...), hợp lý; có cơ sở; có căn cứ; đúng đắn (lý luận, ý kiến...). Ví dụ : - 本公司成立于1999年。 Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1999.. - 这个组织是去年成立的。 Tổ chức này được thành lập vào năm ngoái.. - 科研中心正式成立。 Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.
成立 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành lập; lập nên (tổ chức, cơ cấu...)
(组织、机构等)开始存在、工作
- 本 公司 成立 于 1999 年
- Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1999.
- 这个 组织 是 去年 成立 的
- Tổ chức này được thành lập vào năm ngoái.
- 科研 中心 正式 成立
- Trung tâm nghiên cứu khoa học chính thức được thành lập.
- 学校 成立 于 1980 年
- Trường học được thành lập vào năm 1980.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. hợp lý; có cơ sở; có căn cứ; đúng đắn (lý luận, ý kiến...)
(理论、观点、理由等)有根据,站得住脚
- 这个 理由 不 成立
- Lý do này không hợp lý.
- 这些 数据 使 假设 成立
- Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.
- 这个 假说 被 证明 成立
- Giả thuyết này được chứng minh là có cơ sở.
- 他 的 解释 成立
- Lời giải thích của anh ấy hợp lý.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成立
✪ 1. 成立 + Tân ngữ (政府/组织/协会/...)
cấu trúc động - tân
- 她们 成立 了 一个 环保 组织
- Họ đã thành lập một tổ chức bảo vệ môi trường.
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
✪ 2. Động từ (打算/决定/宣布/...) + 成立
hành động liên quan đến thành lập
- 我们 打算 成立 一个 新 公司
- Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.
- 公司 宣布 成立 一个 新 部门
- Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.
So sánh, Phân biệt 成立 với từ khác
✪ 1. 建立 vs 成立
"đối tượng của"建立"và"成立"không giống nhau, tân ngữ của"建立"có thể là quốc gia, đảng, cũng có thể là tình bạn, mối quan hệ, mối liên hệ,..., tân ngữ của"成立" chỉ có thể là quốc gia, công ty, lí luận,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成立
- 他 的 解释 成立
- Lời giải thích của anh ấy hợp lý.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 今年 是 公司 的 成立 周年
- Năm nay là kỷ niệm một năm thành lập công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
立›