Đọc nhanh: 拔除 (bạt trừ). Ý nghĩa là: nhổ; nhổ đi; trừ bỏ; nhổ trừ; nhổ rễ; trừ tiệt, dọn sạch; đánh chiếm; san bằng; hạ; dời; bỏ; tháo. Ví dụ : - 拔除杂草 nhổ cỏ tạp. - 拔除野草 nhổ cỏ dại. - 拔除敌军哨所 san bằng trạm gác của địch quân
拔除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ; nhổ đi; trừ bỏ; nhổ trừ; nhổ rễ; trừ tiệt
除掉,侧重指拔掉除去
- 拔除 杂草
- nhổ cỏ tạp
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
✪ 2. dọn sạch; đánh chiếm; san bằng; hạ; dời; bỏ; tháo
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔除
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 拔除 杂草
- nhổ cỏ tạp
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
除›