创办 chuàngbàn
volume volume

Từ hán việt: 【sáng biện】

Đọc nhanh: 创办 (sáng biện). Ý nghĩa là: sáng lập; thành lập; bắt đầu lập ra. Ví dụ : - 他创办了一家在线教育平台。 Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.. - 我们计划创办一个创业中心。 Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.. - 他们创办了一个社区组织。 Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.

Ý Nghĩa của "创办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

创办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sáng lập; thành lập; bắt đầu lập ra

开始办;第一个举办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 创办 chuàngbàn le 一家 yījiā 在线教育 zàixiànjiàoyù 平台 píngtái

    - Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 创办 chuàngbàn 一个 yígè 创业 chuàngyè 中心 zhōngxīn

    - Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创办 chuàngbàn le 一个 yígè 社区 shèqū 组织 zǔzhī

    - Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 创办

✪ 1. Chủ ngữ + 创办 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 创办 chuàngbàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Họ sáng lập một quỹ từ thiện.

  • volume

    - 创办 chuàngbàn le 一所 yīsuǒ 国际 guójì 学校 xuéxiào

    - Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.

✪ 2. 创办于 + Thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 创办 chuàngbàn 1995 nián

    - Công ty được sáng lập vào năm 1995.

  • volume

    - 医院 yīyuàn 创办 chuàngbàn 二十年 èrshínián qián

    - Bệnh viện được sáng lập cách đây 20 năm.

So sánh, Phân biệt 创办 với từ khác

✪ 1. 创办 vs 创建

Giải thích:

Đối tượng của "创建" và "创办" đều có thể là trường học, bệnh viện, công xưởng, công ty..., nhưng đối tượng của "创建" còn bao gồm tổ chức, đảng, chính phủ....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创办

  • volume volume

    - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 公社 gōngshè dōu 创办 chuàngbàn le 农机 nóngjī 修造厂 xiūzàochǎng

    - nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.

  • volume volume

    - 创办 chuàngbàn le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã thành lập một công ty.

  • volume volume

    - 创办 chuàngbàn le 一所 yīsuǒ 国际 guójì 学校 xuéxiào

    - Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.

  • volume volume

    - 纳诺 nànuò wéi de 创办人 chuàngbànrén

    - Đó là người sáng lập Nanovex.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 创办 chuàngbàn 二十年 èrshínián qián

    - Bệnh viện được sáng lập cách đây 20 năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创办 chuàngbàn le 一个 yígè 社区 shèqū 组织 zǔzhī

    - Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创办 chuàngbàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Họ sáng lập một quỹ từ thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa