Đọc nhanh: 竖立 (thụ lập). Ý nghĩa là: thẳng đứng. Ví dụ : - 宝塔竖立在山上。 bảo tháp đứng sừng sững trên núi.. - 门前竖立一根旗杆。 một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
竖立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng đứng
物体垂直,一端向上,一端接触地面或埋在地里
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖立
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
竖›