设置 shèzhì
volume volume

Từ hán việt: 【thiết trí】

Đọc nhanh: 设置 (thiết trí). Ý nghĩa là: xây dựng; thiết lập, trang bị; lắp đặt, cài đặt. Ví dụ : - 这座剧院是为儿童设置的。 Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.. - 这条路没有设置收费站。 Con đường này không thiết lập trạm thu phí.. - 这是我们学校设置的专业。 Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.

Ý Nghĩa của "设置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

设置 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xây dựng; thiết lập

成立或者建立机构、工作岗位、专业或密码等;安排

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 剧院 jùyuàn shì wèi 儿童 értóng 设置 shèzhì de

    - Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 没有 méiyǒu 设置 shèzhì 收费站 shōufèizhàn

    - Con đường này không thiết lập trạm thu phí.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 设置 shèzhì de 专业 zhuānyè

    - Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trang bị; lắp đặt, cài đặt

安放;安装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 设置 shèzhì le 收音机 shōuyīnjī

    - Trong hội trường đã trang bị máy thu.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 设置 shèzhì le 很多 hěnduō 摄像头 shèxiàngtóu

    - Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.

  • volume volume

    - xīn 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 设置 shèzhì hǎo le

    - Máy tính mới đã lắp đặt xong rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设置

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 合理 hélǐ 安置 ānzhì 设备 shèbèi

    - Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 设置 shèzhì xīn de 设备 shèbèi

    - Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 设置 shèzhì 老鼠 lǎoshǔ jiā

    - Chúng ta cần đặt bẫy chuột.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 设置 shèzhì 课程 kèchéng 不能 bùnéng zhòng 主科 zhǔkē 轻副科 qīngfùkē

    - nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 设置 shèzhì le 收音机 shōuyīnjī

    - Trong hội trường đã trang bị máy thu.

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 默认 mòrèn de 设置 shèzhì shì 中文 zhōngwén

    - Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao