树立 shùlì
volume volume

Từ hán việt: 【thụ lập】

Đọc nhanh: 树立 (thụ lập). Ý nghĩa là: xây; xây dựng; dựng nên. Ví dụ : - 父母应该帮助孩子建立目标。 Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.. - 教师应该帮助学生建立信心。 Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.

Ý Nghĩa của "树立" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

树立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xây; xây dựng; dựng nên

表示使产生和形成, 跟“建立”意思相近, 有时可以互换。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 孩子 háizi 建立 jiànlì 目标 mùbiāo

    - Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 建立 jiànlì 信心 xìnxīn

    - Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 树立

✪ 1. 树立 + Tân ngữ trừu tượng (信心/目标/威信...)

thông qua bồi dưỡng hình thành

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 信心 xìnxīn

    - Chúng ta cần xây dựng lòng tin.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树立

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 树立 shùlì 新模 xīnmó

    - Công ty xây dựng mô hình mới.

  • volume volume

    - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.

  • volume volume

    - 树立 shùlì 典范 diǎnfàn

    - xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình

  • volume volume

    - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 树立 shùlì le xīn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã đề ra mục tiêu mới.

  • volume volume

    - 那棵 nàkē shù hěn 卓立 zhuólì

    - Cây đó rất cao và thẳng.

  • volume volume

    - 那棵 nàkē shù 耸立 sǒnglì 田野 tiányě 之中 zhīzhōng

    - Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao