Đọc nhanh: 树立 (thụ lập). Ý nghĩa là: xây; xây dựng; dựng nên. Ví dụ : - 父母应该帮助孩子建立目标。 Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.. - 教师应该帮助学生建立信心。 Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.
树立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây; xây dựng; dựng nên
表示使产生和形成, 跟“建立”意思相近, 有时可以互换。
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 教师 应该 帮助 学生 建立 信心
- Giáo viên nên giúp học sinh xây dựng sự tự tin.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 树立
✪ 1. 树立 + Tân ngữ trừu tượng (信心/目标/威信...)
thông qua bồi dưỡng hình thành
- 我们 需要 树立 信心
- Chúng ta cần xây dựng lòng tin.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树立
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
- 树立 典范
- xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 那棵 树 很 卓立
- Cây đó rất cao và thẳng.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
立›
Lắp Đặt
Thiết Lập
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
thẳng đứng
Lập Ra, Tạo Ra
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Xây Dựng
Thành Lập
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập
Miêu Tả, Đắp Nặn, Xây Dựng