Đọc nhanh: 建树 (kiến thụ). Ý nghĩa là: lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phần, công tích; thành tích; chiến tích, xây đắp.
建树 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phần
建立 (功绩)
✪ 2. công tích; thành tích; chiến tích
建立的功绩
✪ 3. xây đắp
(国家或集体) 创立新事业或增加新设施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建树
- 一 蔸 树
- một bụi cây
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 公司 正在 建树 品牌形象
- Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
树›