Đọc nhanh: 拆除 (sách trừ). Ý nghĩa là: dỡ bỏ; tháo bỏ; phá bỏ; phá dỡ (vật kiến trúc). Ví dụ : - 我们需要拆除这座旧房子。 Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.. - 工人们正在拆除旧桥。 Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.. - 拆除工作将在下周开始。 Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.
拆除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỡ bỏ; tháo bỏ; phá bỏ; phá dỡ (vật kiến trúc)
拆掉 (建筑物等)
- 我们 需要 拆除 这座 旧 房子
- Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 工人 们 正在 拆除 旧桥
- Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.
- 拆除 工作 将 在 下周 开始
- Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆除
- 倒闭 的 工厂 被 拆除 了
- Nhà máy đóng cửa đã bị dỡ bỏ.
- 工程 需要 拆除 旧 建筑物
- Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.
- 工人 们 正在 拆除 旧桥
- Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.
- 拆除 工作 将 在 下周 开始
- Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 这个 工地 正在 拆除 旧 厂房
- Khu công trường này đang phá dỡ nhà máy cũ.
- 我们 需要 拆除 这座 旧 房子
- Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
除›