拆除 chāichú
volume volume

Từ hán việt: 【sách trừ】

Đọc nhanh: 拆除 (sách trừ). Ý nghĩa là: dỡ bỏ; tháo bỏ; phá bỏ; phá dỡ (vật kiến trúc). Ví dụ : - 我们需要拆除这座旧房子。 Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.. - 工人们正在拆除旧桥。 Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.. - 拆除工作将在下周开始。 Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.

Ý Nghĩa của "拆除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

拆除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dỡ bỏ; tháo bỏ; phá bỏ; phá dỡ (vật kiến trúc)

拆掉 (建筑物等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 拆除 chāichú 这座 zhèzuò jiù 房子 fángzi

    - Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 拆除 chāichú 旧桥 jiùqiáo

    - Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.

  • volume volume

    - 拆除 chāichú 工作 gōngzuò jiāng zài 下周 xiàzhōu 开始 kāishǐ

    - Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆除

  • volume volume

    - 倒闭 dǎobì de 工厂 gōngchǎng bèi 拆除 chāichú le

    - Nhà máy đóng cửa đã bị dỡ bỏ.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 需要 xūyào 拆除 chāichú jiù 建筑物 jiànzhùwù

    - Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 拆除 chāichú 旧桥 jiùqiáo

    - Công nhân đang phá dỡ cây cầu cũ.

  • volume volume

    - 拆除 chāichú 工作 gōngzuò jiāng zài 下周 xiàzhōu 开始 kāishǐ

    - Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 石绵 shímián 拆除 chāichú 工程 gōngchéng 怎样 zěnyàng ne

    - Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工地 gōngdì 正在 zhèngzài 拆除 chāichú jiù 厂房 chǎngfáng

    - Khu công trường này đang phá dỡ nhà máy cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 拆除 chāichú 这座 zhèzuò jiù 房子 fángzi

    - Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 封锁 fēngsuǒ le 这个 zhègè 区域 qūyù 直至 zhízhì 拆除 chāichú 炸弹 zhàdàn de 引信 yǐnxìn 为止 wéizhǐ

    - Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao