创建 chuàngjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sáng kiến】

Đọc nhanh: 创建 (sáng kiến). Ý nghĩa là: sáng lập; kiến lập; thành lập; lập; xây dựng; đặt nền móng. Ví dụ : - 他们创建了一个新的公司。 Họ đã thành lập một công ty mới.. - 他创建了一个艺术交流协会。 Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.. - 他创建了一个慈善基金会。 Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.

Ý Nghĩa của "创建" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

创建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sáng lập; kiến lập; thành lập; lập; xây dựng; đặt nền móng

创立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè xīn de 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 艺术交流 yìshùjiāoliú 协会 xiéhuì

    - Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.

  • volume volume

    - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 创建

✪ 1. 创建 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 创建 chuàngjiàn 公司 gōngsī 20 周年 zhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 创建 chuàngjiàn 第一所 dìyīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.

✪ 2. 亲手/共同/一手 + 创建

trực tiếp hoặc cùng nhau thành lập, xây dựng hoặc sáng lập một cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 亲手 qīnshǒu 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.

  • volume

    - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi cùng nhau thành lập một công ty mới.

So sánh, Phân biệt 创建 với từ khác

✪ 1. 创办 vs 创建

Giải thích:

Đối tượng của "创建" và "创办" đều có thể là trường học, bệnh viện, công xưởng, công ty..., nhưng đối tượng của "创建" còn bao gồm tổ chức, đảng, chính phủ....

✪ 2. 创立 vs 创建

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa bắt đầu sự nghiệp, hạng mục.
Khác:
- "创建" đối tượng là sự vật cụ thể.
"创立" đối tượng có thể là cụ thể hoặc trừu tượng.
- "创建" xây dựng những đối tượng có đặc điểm có tính cơ sở.
"创立" nhấn mạnh lần đầu xây dựng, bắt đầu xây dựng những sự vật quan trọng, trước nay chưa từng có.
- "创建" thường đi với ~广矿, ~园区,~园林 ~医院...
"创立" thường đi với ~政党, ~国家,~政权, ~组织, ~事业...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创建

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.

  • volume volume

    - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 艺术交流 yìshùjiāoliú 协会 xiéhuì

    - Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 创建 chuàngjiàn 第一所 dìyīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Chúng tôi cùng nhau thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa