Đọc nhanh: 撤消 (triệt tiêu). Ý nghĩa là: thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi. Ví dụ : - 撤消处分。 xoá bỏ hình phạt.. - 撤消职务。 cách chức.
撤消 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
取消撤销
- 撤消处分
- xoá bỏ hình phạt.
- 撤消 职务
- cách chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤消
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 撤消处分
- xoá bỏ hình phạt.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撤›
消›
Hủy Bỏ
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
Lui, Rút Lui (Binh)
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
thu dọn; nhặt nhạnhThủ tiêu, giết (ai đó)
bỏ; từ bỏtrừ phi; trừ khi; chỉ cóbỏ đi
Cấm Chỉ
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
thu về và huỷ; thu hồi; thu lại và huỷ
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Rút Lui
Loại Bỏ, Loại Trừ
thủ tiêu; xoá sạch; xoá đi; xoá bỏ; gạch bỏ; bỏ đixí xoá
Hết Hiệu Lực, Vô Hiệu, Mất Giá Trị
Thu, Thu Lấy