Đọc nhanh: 构建 (cấu kiến). Ý nghĩa là: xây dựng (thường dùng với vật trừu tượng). Ví dụ : - 构建新的学科体系。 xây dựng hệ thống khoa học mới.
构建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng (thường dùng với vật trừu tượng)
建立 (多用于抽象事物)
- 构建 新 的 学科 体系
- xây dựng hệ thống khoa học mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构建
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 构建 新 的 学科 体系
- xây dựng hệ thống khoa học mới.
- 天坛 的 建筑 结构 很 别致
- Cấu trúc kiến trúc của thiên đàn rất độc đáo.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 在此期间 , 团队 应该 好好 构建
- Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.
- 这栋 建筑 有五进 结构
- Tòa nhà này có cấu trúc năm dãy nhà.
- 我们 要 努力 构建 文明 社会
- Chúng ta phải nỗ lực xây dựng xã hội văn minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
构›