废止 fèizhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phế chỉ】

Đọc nhanh: 废止 (phế chỉ). Ý nghĩa là: bãi bỏ; loại bỏ; bỏ đi; huỷ bỏ (chế độ, pháp lệnh), bác bỏ, cách trừ. Ví dụ : - 本条令公布后以前的暂行条例即行废止。 sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

Ý Nghĩa của "废止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

废止 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bãi bỏ; loại bỏ; bỏ đi; huỷ bỏ (chế độ, pháp lệnh)

取消,不再行使 (法令、制度)

Ví dụ:
  • volume volume

    - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

✪ 2. bác bỏ

✪ 3. cách trừ

开除; 撤职

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废止

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 从容 cóngróng

    - cử chỉ ung dung.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 优雅 yōuyǎ

    - cử chỉ tao nhã

  • volume volume

    - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 废学 fèixué

    - bỏ học nửa chừng

  • volume volume

    - 中道而废 zhōngdàoérfèi

    - bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán jiān 音乐 yīnyuè 停止 tíngzhǐ le

    - Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao