Đọc nhanh: 废止 (phế chỉ). Ý nghĩa là: bãi bỏ; loại bỏ; bỏ đi; huỷ bỏ (chế độ, pháp lệnh), bác bỏ, cách trừ. Ví dụ : - 本条令公布后,以前的暂行条例即行废止。 sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
废止 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bãi bỏ; loại bỏ; bỏ đi; huỷ bỏ (chế độ, pháp lệnh)
取消,不再行使 (法令、制度)
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
✪ 2. bác bỏ
✪ 3. cách trừ
开除; 撤职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废止
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 举止 优雅
- cử chỉ tao nhã
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 中道而废
- bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
止›